dựa dẫm tiếng anh là gì
Trong Tiếng Anh Chúng ta có thể dùng hai từ so sánh hơn cùng nhau để chỉ mức độ mỗi lúc một thay đổi, có thể dịch sang tiếng Việt với nghĩa càng ngày càng ( more and more)… Ví dụ: It's becoming more and more difficult to find a job. Càng ngày càng trở nên khó tìm việc làm. Your English is improving. It's getting more and more difficult.
I. 12 cách tạo động lực cho nhân viên hiệu quả có thể bạn chưa biết. 1. Khen ngợi, khuyến khích mọi nỗ lực, thành công của nhân viên. Là một người quản lý, bạn hãy nhớ luôn khen ngợi nhân viên về hiệu quả làm việc tốt ngay cả khi họ chỉ mới làm được một nửa.
khó có thể là một tập nhãn điển hình cho từ loại tiếng Việt: do tính chất ngôn ngữ khác nhau, việc chuyển đổi nhãn t loừại của tiếng Anh sang tiếng Việt có phần áp đặt và sẽ không nhất quán hoàn toàn với tập nhãn được xây dựng dựa
Nhưng một tiếng thét đã vang lên: - Đứng lại… Từ sau là mười chiến mã lao tới. trên lưng là mười một bóng đen, mà tên dẫn đầu chính là Bạch Cốt Thái Tử. Thân hình hắn gầy gò như cành củi khô, nhưng quần áo lộng lẫy, diêm dúa, tay cầm chiết quạt bằng xương trắng.
Chưa gì đã tính chuyện dựa dẫm tiếng tăm rồi sao? ALBUS: Không! AMOS: Một đứa nhà Potter mà lại vào Slytherin, đúng rồi, tôi đã nghe tiếng cậu, rồi còn cặp kè một đứa nhà Malfoy đến thăm tôi - chính cái đưa biết đâu lại là con của Voldemort?
Schön Dass Ich Dich Kennenlernen Durfte. Em muốn hỏi "dựa dẫm" dịch sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.
Nó sẽ trở thành gánh nặng, bạn dựa dẫm vào anh ấy quá becomes a burden if you lean on him too chưa bao giờ nghĩ mình là một người có thể dựa dẫm vào người never thought I was a person who could lean on dựa dẫm vào người khác cho hạnh phúc của chính do not wish to rely on the fruits of my parents' liệu việc dựa dẫm vào smartphone như vậy có thực sự ảnh hưởng tới não bộ của chúng ta?But does this reliance on smartphones have any impact on our brains?Những người dựa dẫm vào sức mạnh siêu nhiên của ma thuật có những lí do dẫn họ đến việc làm như vậy.”.The people who rely on the supernatural power of magic have reasons leading them to do so.”.Boeing và SpaceX đã nhận được tổng số gần 7 tỷ USD từ NASA từnăm 2014 để chấm dứt sự dựa dẫm vào tàu vũ trụ and SpaceX have received a combined total of almost $7 billion from the USspace agency since 2014 in a bid to end its reliance on Russia's không nên dựa dẫm vào bất cứ kết quả nào từ HPT có thể là should not rely on any results from a HPT that may be một cuộc sống nhỏ bé đang lớn lên trong tôi, và anh ấy đã dựa dẫm vào mẹ mình để bảo vệ anh ấy trước những nguy hiểm của thế was a tiny life growing inside me, and he was already reliant on his mother for defending him against the world's nhiên, rất nguy hiểm nếu chúng ta quá dựa dẫm vào cơ chế thị is dangerous, however, to place excessive reliance on the market đó sẽ là một cảm giác thú vị, việc khiến cho mọi người cười ấy,And It's such a nice feeling, making someone laugh,Sự nguy hiểm của việc dựa dẫm vào các hợp đồng thông minh chưa được kiểm toán độc lập đã được ghi chép đầy dangers of relying on smart contracts that have not been independently audited are hơn một thập niên qua,Bình Nhưỡng đã dựa dẫm vào nguồn viện trợ nước ngoài để nuôi for a decade, North Korea has relied on foreign aid to feed its dù Google ngày càng có khả năng hiểu ảnh tốt hơn,bạn không nên chỉ dựa dẫm vào khả năng của Google is getting better at recognizing what's in an image,you shouldn't rely on their abilities just vẫn được sự khuyên bảo từ Mikhael Psellos và Ioannes Doukas,Mikhael VII ngày càng trở nên dựa dẫm vào vị Đại thần Tài chính still advised by Michael Psellos and John Doukas,Michael VII became increasingly reliant on his finance minister Nikephoritzes. như chồng hoặc vợ để đưa ra những quyết định hoặc trả lời những câu hỏi mà trước đây họ có thể tự giải quyết được. or someone else to make decisions or answer questions that a person previously would have done without cậu bắt tay tô sớm hơn và dựa dẫm vào các vị thần thì bi kịch này có thể tránh được rồi.”.If you had taken my hand sooner and relied on the gods, this tragedy could have been avoided.”.Là lãnh đạo của một tổ chức phong cách Golden,tôi không muốn những người dựa dẫm vào mình thấy tôi như thế the leader of a Golden organization,I don't want the men who rely on me seeing me like ghi điểm mà không dựa dẫm vào các cú ném 3 điểm thì dễ dàng hơn scoring points without relying on 3-point throws is much dẫm vào người khác, như là chồng hoặc vợ, để ra quyết định hay trả lời câu hỏi mà trước đây họ có thể tự xử lý được. to make decisions or answer questions they previously would have handled ta đưa ra các quyết định quan trọng mỗi ngày… vàchúng ta thường dựa dẫm vào sự giúp đỡ của các chuyên gia để quyết make important decisions every day-and we often rely on experts to help us thấy ra vì tôi đã quen biết anh ấy lâu rồi nên đâm ra dựa dẫm vào anh realized that because I would known him a long time, I relied on khăn duy nhất ở đây là, khi sống với một người đàn ông,The only difficulty here is that when you live with a man,you automatically rely on vứt hết mọi hi vọng sống sót của bản thân và dựa dẫm vào tôi sao!?You threw away all hope of surviving on your own and relied on me!?Thay vì dựa dẫm vào các học viên có khả năng kỹ thuật, tôi đã cố gắng giải quyết hầu hết các vấn đề của bản thân of relying on the practitioners who have technical skills, I have tried to solve most problems ấy, bạn sẽ tự tin chèo lái con thuyền cuộc đời mình mà không phải dựa dẫm vào bất kì way, you could benefit from driving the boat yourself and not relying on anyone họ nên học cách trở nên độc lập hơn và đối mặt với khó khăn màBut they should learn to become more independent andface difficulties without relying on others.
Mẫu sẵn sàng Chi phí mẫu sẽ dựa vào số lượng bạn Availibility Sample cost will base on the quantity you dựa vào nhà, nhưng nhà không vững,He leans on his house, but it does not dựa vào năng suất lao động bình quân D= Q/ basing on average working productivity D= Q/ Earth dựa vào công nghệ này để đẩy nhanh quá trình chuyển Earth counts on this technology to help speed up transfer dựa vào nguồn tài trợ của chính hầu hết dựa vào mối quan hệ cá ra, Starbucks đã dựa vào quan hệ đối tác số để tăng Starbucks has leaned into digital partnership to spark vào sức của mình để dành thắng vào phần lớn phiếu bầu, mọi người sẽ ở phòng to the majority's vote, everyone will stay in the big tiên là dựa vào tem chống hàng sống chỉ dựa vào lương hưu của vào công thức trên tạp chí Donna dựa vào quyển truyện của Cathleen vào những thứ e đã làm tháng cũng có thể dựa vào sở thích cá đã xem vài phim dựa vào tiểu thuyết của vào sự tư vấn cẩn thận cũng như chuyên nghiệp của văn phòng Quốc lâu nay vẫn dựa vào kiến thức do người khác khám dựa vào các“ hình thức hoan lạc”“ forms of joy”.
Có thể sẽ mất nhiều năm để tăng gấp đôi traffic nếu bạn dựa dẫm hoàn toàn vào việc tăng số lượng backlinkIt could take years to double your traffic if you relied solely on increasing the number of backlinks your site you rely on Wikipedia so much in its current state, that's your problem. hỗ trợ về mặt tinh thần, hãy thử dựa dẫm vào một ai đó khác thay vì người yêu, như bạn bè hoặc người thân. try relying on someone other than a romantic partner for this kind of support, like a best friend or a sẽ trở thành gánh nặng, bạn dựa dẫm vào anh ấy quá becomes a burden if you lean on him too nói“ thiếu sót” ở đây tức là bạn cảm thấy độc lập thật đấy, nhưng sự thật là,bạn chỉ thay thế gia đình hay bất cứ ai bạn dựa dẫm vào để lớn lên bằng một ngườiWhat I mean by falsely is that you feel independent, but really, you have just replaced your family,and any person you grew up leaning on, with a rất ít những thứ quan trọng hơn đèn đầu trước khi đèn điện được phátminh ra- ít nhất nếu bạn không muốn dựa dẫm vào mặt trời như nguồn sáng duy nhất của were few things more important than an oil lamp before the invention of electric light-at least if you had any desire to not rely on the sun as your only means of bạn không có tiền dự phòng, bạn có nguy cơ phải dựa dẫm vào gia đình hoặc bạn bè, hoặc tệ hơn là sẽ rơi vào cảnh nợ you don't have savings at the ready, you run the risk of having to rely on family or friends for help, or worse, falling into sẽ dựa dẫm vào người khác suốt cuộc đời của bạn?Bạn không nên dựa dẫm vào sự giúp đỡ của người shouldn't rely on other people's luôn phải dựa dẫm vào người khác để khiến bạn cảm thấy đáng sống always going to rely on others to make you feel worth khăn duy nhất ở đây là,khi sống với một người đàn ông, bạn sẽ tự động dựa dẫm vào anh only difficulty here isthat when you live with a man, you automatically rely on dù Google ngày càng có khảnăng hiểu ảnh tốt hơn, bạn không nên chỉ dựa dẫm vào khả năng của Google isgetting better at recognizing what's in an image, you shouldn't rely on their abilities just rồi bạn sẽ luôn phải dựa dẫm vào người khác và cuối cùng sẽ chẳng thể nào tự thân làm được việc gì then you ended up needing to rely on others and you eventually become unable to do things by cảm thấy không thể cứu vãn được vàrất nhiều người đã học cách dựa dẫm vào bạn hay đồng nghiệp của họ để nhờ giúp feel helpless and many have learned to lean on their friends or co-workers for duy nhất mà bạn có thể dựa dẫm trong cuộc đời này không phải ai khác mà đó chính là bản thân bạn và chỉ cần thông qua việc kiểm soát dữ liệu, giáo dục, nghề nghiệp của bạn để có thể giúp bạn kiểm soát được vận mệnh của mình?Who taught you that the only person in this life you can rely on is yourself, and that only through taking control of your data, your education, and your vocation can you control your destiny?Tôi được học một cách nhanh chóng và từ rất sớm rằng bạn không thể cứ mãi dựa dẫm vào người khác hay kêu gọi bất kỳ ai tham gia cùng bạn- và tôi sẽ không để định kiến ấy ngăn tôi bước đến ngắm nhìn thế learned quickly, and at an early age, that you can't always rely on others to join you- and I wasn't going to let that stop me from seeing the không thể dựa dẫm vào bất cứ ai trừ chính bạn trước khi có cơ hội kết giao với bạn cùng lớp và gặp gỡ các giáo sư hoặc gia đình chủ won't be able to rely on anyone but yourself before you have had the chance to befriend your classmates and meet your professors or host là anh ta đi ăn ở những nhà hàng ngon mà mà không có bạn, đi chơi cuối tuần với bạn bè, mua một chiếc đồng hồ xịn,nhưng những thứ cơ bản nhất thì hoàn toàn dựa dẫm vào eats at nice restaurants without you, goes on a weekend getaway with the guys, buys a nice watch,but when it comes to the basics, he is totally reliant on luận Bạn có quá dựa dẫm vào Google?Anh ta là một người bạn đáng quý,một chàng trai mà bạn biết có thể dựa dẫm was a solid friend, a guy you knew you could frinds bạn không dựa dẫm vào mối quan hệ để lấp đầy các nhu cầu của mình, bạn cảm thấy an toàn you aren't dependent on your relationship to fill all of your needs,you feel more secure about your hãy nhớ rằng- độc lập không cónghĩa là bạn không được dựadẫm vào người khác khi bạn remember being aIndependent Woman doesn't mean you can't rely on other people if you have đề xáy đến khi bạn quá dựadẫm vào Internet là bạn có thể không biết mình có câu trả lời đúng hay không ngoại trừ khi bản thân bạn suy nghĩ một cách có phân tích và logic,” Gordon Pennycock, một tác giả đồng nghiên cứu cho problem with relying on the Internet too much is that you can't know you have the correct answer unless you think about it in an analytical or logical way," explained Gordon Pennycook, one of the study's không thể tin tưởng hay dựa dẫm vào phải tận mắt thấy khách hàng đang được tiếp đón như thếnào, và bạn không thể cứ dựadẫm vào báo cáo, nghiên cứu hay tin đồn- đích thân bạn phải trải have to see how customers are being treated,and you can't rely on reports or scores or hearsay- you have to experience it tính đến số tiền bạn biết bạn sẽ nhận được mỗi tháng- mẹ bạn thỉnh thoảng có thể cho bạn một số tiền tiêu vặt, thế nhưng nếu các bạn không thể dựa dẫm vào số tiền đó thì đừng tính include money you know you will get every month- your mom may slip some cash in a care package every now and then, but unless you can count on it, don't count on như vậy nghĩa là bạn đang chứng minh với bản thân rằng bạn có thể tự tạo ra hạnhphúc cho riêng mình và bạn không cần phải dựadẫm vào người khác để cảm thấy cuộc đời thật đáng doing so, you are proving to yourself that you are capable of creating your own happiness andthat you do not need to rely on someone else to make you feel as though life is worth có một nỗi sợ sâu sắc và day dứt rằngnhững người mà bạndựa dẫm, phụ thuộc về mặt tình cảm hóa ra không đáng tin have a deep and gnawing fear that those on whom you depend for emotional support will prove to be unreliable in the long là điều mà bạn có thể dựa dẫm is the thing you can build không còn phải dựa dẫm vào ba don't have to depend on your parents anymore.
[ad_1] Chúng ta đang dựa dẫm vào Mac một cách tùy ý. We’re kind of based loosely on the Mac . Bạn đang đọc dựa dẫm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe QED Tôi không muốn dựa dẫm vào bố mẹ của tôi nữa. I do not wish to rely on the fruits of my parents’labor . QED Được rồi, chúng tôi không-chúng tôi không làm thế, chúng tôi không dựa dẫm nhau. Okay, well we didn’t do – we didn’t do that, we didn’t fall into each other’s arms. OpenSubtitles2018. v3 Người hỏi Tôi dựa dẫm vào ký ức của tôi và ký ức của tôi đáp lại. Questioner I have referred to my memory and my memory responds. Literature Cậu đang dựa dẫm vào ảo tưởng. You’re clinging to the delusion. OpenSubtitles2018. v3 Dựa dẫm vào anh không có nghĩa là anh sở hữu cô ấy. Depending on you doesn’t mean that you own her. QED Rồi tập dựa dẫm nhau và thực hiện các bài tập về lòng tin với Luật sư Quận. And then you fell into each other’s arms, and did trust exercises with all the DAs. OpenSubtitles2018. v3 Còn bị chẩn đoán là có triệu chứng dựa dẫm quá độ vào anh. I was diagnosed with dependence, that I depend on you too much. OpenSubtitles2018. v3 Trẻ em trở nên cứng cỏi hơn, bớt dựa dẫm hơn. Children became more competent, and less helpless . ted2019 Chị định dựa dẫm tôi đến bao giờ? How long will you sponge off me ? QED Rõ ràng tôi không thể dựa dẫm vào những người khác. Obviously I can’t rely on others. Literature em thiếu đi một hình mẫu bố mẹ để dựa dẫm. After the crash, I lacked a strong parental figure to confide in. OpenSubtitles2018. v3 Con trai tôi không thể dựa dẫm vào tôi. Xem thêm Lớp đối tượng Đảng là gì My son can’t stand me. OpenSubtitles2018. v3 Và người tiền nhiệm của anh không muốn dựa dẫm vào ông ta. And your predecessor wasn’t willing to lean on him. OpenSubtitles2018. v3 Đừng ủy mị, sướt mướt, và dựa dẫm vào một kẻ yếu đuối như ông ta. Not to be weak and pathetic, and leaning on a man as weak as him. OpenSubtitles2018. v3 Hai loại người trên đời là người chủ động và người dựa dẫm. The two kinds of people on earth are the people who lift and the people who lean. Literature Cậu lúc nào cũng dựa dẫm vào tớ. You always depend on me! OpenSubtitles2018. v3 Anh ấy như một cơn gió, cố thổi một chiếc lá lìa khỏi cành cây mà nó dựa dẫm . He s like a warm gentle wind, trying to blow a leaf away from the tree . EVBNews Anh ta là một người bạn đáng quý, một chàng trai mà bạn biết có thể dựa dẫm vào. He was a solid friend, a guy you knew you could count on. WikiMatrix Nhưng theo như hội NA, thì anh không được phép dựa dẫm vào người mà anh bị thu hút đâu. Although, according to NA I’m not supposed to lean on anyone that I’m deeply attracted to. OpenSubtitles2018. v3 Trước khi rời nhiệm sở, Mahathir Mohamad chỉ trích những người Mã Lai dựa dẫm vào các đặc quyền của họ. Before leaving office, Mahathir had condemned Malays who relied on their privileges. WikiMatrix Laura chưa lớn lắm, nhưng cô đã gần mười ba tuổi và không còn có ai ở đây để dựa dẫm. Laura was not very big, but she was almost thirteen years old, and no one was there to depend on. Literature Quốc hội Frankfurt không có quyền hạn đánh thuế và phải dựa dẫm hoàn toàn vào thiện chí của các quốc vương. The Frankfurt Assembly had no powers to raise taxes and relied completely on the goodwill of the monarchs. WikiMatrix Và, lạ thay, bạn cũng sẽ thấy rằng dường như cứ một người chủ động lại có đến hai mươi người dựa dẫm. And, strangely enough, you will find, too, it seems that there is only one lifter for twenty who lean. Xem thêm đối phương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Literature [ad_2]
dựa dẫm tiếng anh là gì